ỨNG DỤNG
HTC UV áp dụng tốt trên bề mặt sơn đá kể cả sơn nước.
ĐẶC ĐIỂM
– Chống tia UV rất tốt, bảo vệ bề mặt sơn.
– Chống thấm, rêu mốc tốt
– Khô nhanh
– An toàn, dễ sử dụng
– Ít mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường.
– Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
| Tên sản phẩm | HTC SG01 |
| Trạng thái | Dạng lỏng |
| Màu sắc | Trắng hơi đục |
| Thời gian khô | Khô bề mặt: 20 – 30 phút. Khô thấu: ≥ 2giờ. |
| Độ pH | 8.0 – 9.0 |
| Độ nhớt | 2.0 – 9.0 Cps |
| Tỷ trọng | 0.9 – 1.1 g/L |
| Dụng cụ thi công | Cọ tay, rulô, sung phun |
| Định mức vật tự | 0.08 – 0.1lít/m2/lớp |
| Đóng gói | 20 lít/can, 10 lít/can, 5 lít/can |
| Bảo quản | 6 tháng trong thùng kín để nơi khô ráo |
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức độ chất lượng |
Phương pháp thử |
|
Độ bền lớp phủ theo phương pháp cắt ô |
Loại |
≤ 1 |
TCVN 2097:2015 |
|
Khả năng kháng nước |
– |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ |
JIS K 5400:1990 |
|
Khả năng kháng kiềm |
– |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ |
JIS A 6909:1984 |
|
Chu kỳ nóng lạnh |
– |
Màng sơn không phồng rộp, bong tróc sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh |
TCVN 8653-5:2012 |
|
Độ rửa trôi |
– |
Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền |
TCVN 8653-4:2012 |
|
Hàm lượng các chất hữu cơ bay hơi – VOC |
g/L |
≤ 50 |
ISO 11890-2:2013 |
|
Độ bền uốn |
mm |
≤ 1,0 |
TCVN 2099:2013 |
- Bề mặt sơn hoàn thiện phải sạch và khô, pH £ 10, độ ẩm ≤ 22 % (Protimeter mini BLD 2000).
Tránh thi công ở các điều kiện sau: trời mưa, độ ẩm > 85%.





